Thuộc tính CSS thì rất là đa dạng và nhiều, do đó để dể dàng hệ thống được kiến thức thì chúng ta phải gom các thuộc tính CSS thành các nhóm định dạng riêng biệt từ đó giúp cho các bạn dể dàng học CSS nhanh hơn.

<p>C&oacute; thể chia c&aacute;c thuộc t&iacute;nh CSS th&agrave;nh 7 nh&oacute;m định dạng cơ bản.</p> <h3>1. Type Group</h3> <p>Type group: định dạng cho văn bản.</p> <p>C&aacute;c thuộc t&iacute;nh cơ bản thuộc nh&oacute;m&nbsp;Type group:&nbsp;</p> <ul> <li>font-family: nh&oacute;m font được sử dụng cho 1 đối tượng HTML.</li> <li>font-style: định dạng cho font chữ nghi&ecirc;ng hay thẳng ...</li> <li>font-size: định dạng k&iacute;ch thước cho font chữ.</li> <li>font-variant: định dạng kiểu cho font chữ thưởng hoặc chữ hoa.</li> <li>font-weight: kiểu của chữ.</li> <li>line-height: chiều cao giữa c&aacute;c d&ograve;ng.</li> <li>text-transform: định dạng hiển thị của font chữ trong văn bản như chữ hoa, chữ thường, chữ c&aacute;i đầu viết hoa ...</li> <li>text-decoration: định dạng&nbsp;c&aacute;c trang tr&iacute; th&ecirc;m cho văn bản.</li> <li>color: m&agrave;u sắc font chữ.</li> </ul> <h3>2. Background Group</h3> <p>Background group: định dạng h&igrave;nh ảnh nền cho đối tượng n&agrave;o đ&oacute;.</p> <p>C&aacute;c thuộc t&iacute;nh cơ bản thuộc nh&oacute;m&nbsp;Background group:&nbsp;</p> <ul> <li>background-color: m&agrave;u nền của đối tượng HTML</li> <li>background-image: sử dụng nền l&agrave; h&igrave;nh ảnh</li> <li>background-repeat: kiểu sử dụng h&igrave;nh nền nếu sử dụng h&igrave;nh ảnh l&agrave;m nền cho đối tượng</li> <li>background-position: vị tr&iacute; bắt đầu hiển thị của h&igrave;nh nền</li> <li>background-attachment: chế độ cố định h&igrave;nh nền</li> </ul> <h3>3. Block Group</h3> <p>Block group: định dạng cho văn bản</p> <p>C&aacute;c thuộc t&iacute;nh cơ bản thuộc nh&oacute;m&nbsp;Block group:&nbsp;</p> <ul> <li>letter-spacing: khoảng c&aacute;ch giữa c&aacute;c k&yacute; tự</li> <li>word-spacing:&nbsp;tăng hoặc giảm khoảng c&aacute;ch giữa c&aacute;c từ trong đoạn văn bản</li> <li>text-align:&nbsp;sắp xếp c&aacute;c nội dung theo chiều ngang</li> <li>text-indent: khoảng c&aacute;ch thuộc v&agrave;o đầu d&ograve;ng của một đoạn văn bản</li> <li>white-space: định dạng cho khoảng trắng trong đoạn văn bản</li> <li>display: c&aacute;c kiểu hiển&nbsp;thị của một phần tử HTML</li> <li>vertical-align: vị tr&iacute; của một phần tử</li> </ul> <h3>4. Border Group</h3> <p>Border group: định dạng đường viền cho một đối tượng n&agrave;o đ&oacute;</p> <p>C&aacute;c thuộc t&iacute;nh cơ bản thuộc nh&oacute;m&nbsp;Border group:&nbsp;</p> <ul> <li>border-width, border-top-width, border-right-width, border-bottom-width, border-left-width: độ rộng của đường viền</li> <li>border-style, border-top-style, border-right-style, border-bottom-style, border-left-style: kiểu hiển thị của đường viền</li> <li>border-color, border-top-color, border-right-color, border-bottom-color, border-left-color: m&agrave;u sắc của đường viền</li> </ul> <h3>5. Box Group</h3> <p>Box group: định dạng k&iacute;ch thước, vị tr&iacute; cho khối.</p> <p>C&aacute;c thuộc t&iacute;nh cơ bản thuộc nh&oacute;m&nbsp;Box group:&nbsp;</p> <ul> <li>width, min-width, max-width: chiều rộng của đối tượng</li> <li>height, min-height, max-height: chiều d&agrave;i của đối tượng</li> <li>margin,&nbsp;margin-top,&nbsp;margin-right, margin-bottom,&nbsp;margin-left: khoảng c&aacute;ch đối với phần tử b&ecirc;n ngo&agrave;i</li> <li>padding,&nbsp;padding-top,&nbsp;padding-right, padding-bottom,&nbsp;padding-left: khoảng c&aacute;ch đối với phần tử b&ecirc;n</li> <li>float: lệch khối về b&ecirc;n tr&aacute;i hoặc phải.</li> <li>clear: xo&aacute; c&aacute;c thuộc t&iacute;nh float của c&aacute;c phần tử ph&iacute;a tr&ecirc;n</li> </ul> <h3>6. List Group</h3> <p>List group: định dạng cho c&aacute;c danh s&aacute;ch</p> <p>C&aacute;c thuộc t&iacute;nh cơ bản thuộc nh&oacute;m&nbsp;List group:&nbsp;</p> <ul> <li>list-style-position: vị tr&iacute; của icon &lt;li&gt;, gi&aacute; trị mặc định l&agrave; outsite.</li> <li>list-style-type: kiểu icon của &lt;li&gt;</li> <li>list-style-image: h&igrave;nh ảnh icon của &lt;li&gt;</li> </ul> <h3>7. Position Group</h3> <p>Position group: định toạ độ của một phần tử HTML n&agrave;o đ&oacute;</p> <p>C&aacute;c thuộc t&iacute;nh cơ bản thuộc nh&oacute;m&nbsp;Position group:&nbsp;</p> <ul> <li>position: kiểu hiển thị của một đối tượng</li> <li>top: khoảng c&aacute;ch từ đối tượng đến vị tr&iacute; top</li> <li>right: khoảng c&aacute;ch từ đối tượng đến vị tr&iacute; right</li> <li>left: khoảng c&aacute;ch từ đối tượng đến vị tr&iacute; left</li> <li>bottom: khoảng c&aacute;ch từ đối tượng đến vị tr&iacute; bottom</li> <li>z-index: vị tr&iacute; của đối tượng</li> <li>overflow, overflow-x, overflow-y: chế độ hiển thị thanh cuộn</li> </ul>
Ngọc Phương

Web Developer

Cảm ơn các bạn đã ghé thăm blog của tôi. Tôi tên là Phương và tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phát triển website. Tôi tự tin khẳng định mình là chuyên gia trong việc tạo ra những trang web ấn tượng và hiệu quả. Bạn nào có nhu cầu thiết kế website có thể liên hệ cho tôi qua zalo 0935040740.

2 comments

  • Cameron Williamson

    Feb 17, 2019 . 300k views . Reply

    Duis hendrerit velit scelerisque felis tempus, id porta libero venenatis. Nulla facilisi. Phasellus viverra magna commodo dui lacinia tempus. Donec malesuada nunc non dui posuere, fringilla vestibulum urna mollis. Integer condimentum ac sapien quis maximus.

Tìm kiếm
Stay In Touch
Công cụ